logical

US /ˈlɑː.dʒɪ.kəl/
UK /ˈlɑː.dʒɪ.kəl/
"logical" picture
1.

hợp lý, có logic

of or according to the rules of logic or formal argument

:
His argument was perfectly logical.
Lập luận của anh ấy hoàn toàn hợp lý.
It's a logical conclusion based on the evidence.
Đó là một kết luận hợp lý dựa trên bằng chứng.
2.

có logic, lý trí

able to reason sensibly

:
She's a very logical person, always thinking things through.
Cô ấy là một người rất có logic, luôn suy nghĩ kỹ mọi việc.
He tried to be logical in his approach to the problem.
Anh ấy cố gắng có logic trong cách tiếp cận vấn đề.