Nghĩa của từ logical trong tiếng Việt.
logical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
logical
US /ˈlɑː.dʒɪ.kəl/
UK /ˈlɑː.dʒɪ.kəl/

Tính từ
1.
hợp lý, có logic
of or according to the rules of logic or formal argument
Ví dụ:
•
His argument was perfectly logical.
Lập luận của anh ấy hoàn toàn hợp lý.
•
It's a logical conclusion based on the evidence.
Đó là một kết luận hợp lý dựa trên bằng chứng.
Từ đồng nghĩa:
2.
có logic, lý trí
able to reason sensibly
Ví dụ:
•
She's a very logical person, always thinking things through.
Cô ấy là một người rất có logic, luôn suy nghĩ kỹ mọi việc.
•
He tried to be logical in his approach to the problem.
Anh ấy cố gắng có logic trong cách tiếp cận vấn đề.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: