Nghĩa của từ "within reason" trong tiếng Việt.
"within reason" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
within reason
US /"wɪðˈɪn ˈriː.zən"/
UK /"wɪðˈɪn ˈriː.zən"/

Cụm từ
1.
trong giới hạn hợp lý, một cách hợp lý
within the bounds of good sense or practicality; reasonably
Ví dụ:
•
You can do anything you want, within reason.
Bạn có thể làm bất cứ điều gì bạn muốn, trong giới hạn hợp lý.
•
We will try to accommodate all requests within reason.
Chúng tôi sẽ cố gắng đáp ứng mọi yêu cầu trong giới hạn hợp lý.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland