Nghĩa của từ "reason with" trong tiếng Việt.
"reason with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reason with
US /ˈriː.zən wɪð/
UK /ˈriː.zən wɪð/

Cụm động từ
1.
nói chuyện phải trái với, thuyết phục
to try to persuade someone to act in a more sensible way by giving them good reasons
Ví dụ:
•
It's hard to reason with him when he's angry.
Thật khó để nói chuyện phải trái với anh ấy khi anh ấy tức giận.
•
I tried to reason with her, but she wouldn't listen.
Tôi đã cố gắng nói chuyện phải trái với cô ấy, nhưng cô ấy không chịu nghe.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: