Nghĩa của từ eruption trong tiếng Việt.
eruption trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
eruption
US /ɪˈrʌp.ʃən/
UK /ɪˈrʌp.ʃən/

Danh từ
1.
sự phun trào, sự bùng nổ
an act or instance of erupting
Ví dụ:
•
The volcanic eruption caused widespread ashfall.
Vụ phun trào núi lửa đã gây ra tro bụi lan rộng.
•
There was an eruption of applause after her performance.
Có một sự bùng nổ tiếng vỗ tay sau màn trình diễn của cô ấy.
2.
phát ban, sự nổi mụn
a skin rash or other blemish breaking out on the surface of the body
Ví dụ:
•
The doctor diagnosed a skin eruption caused by an allergic reaction.
Bác sĩ chẩn đoán một phát ban da do phản ứng dị ứng.
•
She developed a strange eruption on her arm.
Cô ấy bị một phát ban lạ trên cánh tay.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: