Nghĩa của từ rancid trong tiếng Việt.
rancid trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rancid
US /ˈræn.sɪd/
UK /ˈræn.sɪd/

Tính từ
1.
2.
khó chịu, đáng ghét
unpleasant or nasty
Ví dụ:
•
He made a rancid comment about her appearance.
Anh ta đã đưa ra một bình luận khó chịu về ngoại hình của cô ấy.
•
The politician's speech was full of rancid accusations.
Bài phát biểu của chính trị gia đầy rẫy những lời buộc tội khó chịu.
Học từ này tại Lingoland