Nghĩa của từ rancid trong tiếng Việt.

rancid trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rancid

US /ˈræn.sɪd/
UK /ˈræn.sɪd/
"rancid" picture

Tính từ

1.

ôi thiu, hôi

smelling or tasting unpleasant as a result of being old and stale

Ví dụ:
The butter had gone rancid.
Bơ đã bị ôi thiu.
There was a rancid smell coming from the old meat.
Có một mùi ôi thiu bốc ra từ miếng thịt cũ.
Từ đồng nghĩa:
2.

khó chịu, đáng ghét

unpleasant or nasty

Ví dụ:
He made a rancid comment about her appearance.
Anh ta đã đưa ra một bình luận khó chịu về ngoại hình của cô ấy.
The politician's speech was full of rancid accusations.
Bài phát biểu của chính trị gia đầy rẫy những lời buộc tội khó chịu.
Học từ này tại Lingoland