Nghĩa của từ raging trong tiếng Việt.
raging trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
raging
US /ˈreɪ.dʒɪŋ/
UK /ˈreɪ.dʒɪŋ/

Tính từ
1.
giận dữ, nổi cơn thịnh nộ
showing violent uncontrollable anger
Ví dụ:
•
He was raging with fury after the defeat.
Anh ta giận dữ điên cuồng sau thất bại.
•
The customer was raging about the poor service.
Khách hàng tức giận về dịch vụ kém.
Từ đồng nghĩa:
2.
dữ dội, hoành hành
(of a storm, fire, or battle) continuing with great violence or intensity
Ví dụ:
•
A raging storm swept across the coast.
Một cơn bão dữ dội quét qua bờ biển.
•
The forest fire was still raging after three days.
Đám cháy rừng vẫn còn hoành hành sau ba ngày.
Từ đồng nghĩa:
3.
dữ dội, cao
(of a pain or illness) very severe or intense
Ví dụ:
•
He suffered from a raging headache.
Anh ấy bị đau đầu dữ dội.
•
The patient had a raging fever.
Bệnh nhân bị sốt cao.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland