prong
US /prɑːŋ/
UK /prɑːŋ/

1.
2.
khía cạnh, mũi nhọn
a major branch of a subject, argument, or course of action
:
•
The discussion had two main prongs: economic and social issues.
Cuộc thảo luận có hai khía cạnh chính: các vấn đề kinh tế và xã hội.
•
The strategy has a two-prong approach.
Chiến lược này có cách tiếp cận hai mũi nhọn.