Nghĩa của từ component trong tiếng Việt.
component trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
component
US /kəmˈpoʊ.nənt/
UK /kəmˈpoʊ.nənt/

Danh từ
1.
thành phần, bộ phận, linh kiện
a part or element of a larger whole, especially a part of a machine or vehicle
Ví dụ:
•
The engine is a crucial component of the car.
Động cơ là một bộ phận quan trọng của xe hơi.
•
Each component must be carefully inspected before assembly.
Mỗi linh kiện phải được kiểm tra cẩn thận trước khi lắp ráp.
Từ đồng nghĩa:
2.
thành phần, yếu tố
a constituent part of a system or whole
Ví dụ:
•
Trust is a vital component of any healthy relationship.
Niềm tin là một thành phần quan trọng của bất kỳ mối quan hệ lành mạnh nào.
•
The software has several integrated components.
Phần mềm có một số thành phần tích hợp.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
thành phần, cấu thành
contributing to a larger whole
Ví dụ:
•
The component parts of the argument were well-reasoned.
Các thành phần của lập luận đã được lý giải tốt.
•
Each component factor contributes to the overall success.
Mỗi yếu tố thành phần đóng góp vào thành công chung.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland