Nghĩa của từ "prime time" trong tiếng Việt.

"prime time" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

prime time

US /ˈpraɪm taɪm/
UK /ˈpraɪm taɪm/
"prime time" picture

Danh từ

1.

giờ vàng, khung giờ vàng

the time at which a television or radio audience is expected to be largest, usually considered to be the hours between 8 and 11 p.m.

Ví dụ:
The new show will air during prime time.
Chương trình mới sẽ được phát sóng vào giờ vàng.
Advertisers pay more for slots during prime time.
Các nhà quảng cáo trả nhiều tiền hơn cho các khung giờ trong giờ vàng.
2.

thời kỳ đỉnh cao, thời kỳ hoàng kim

the period in a person's life when they are most active, productive, or successful

Ví dụ:
She's still in her prime time as an athlete.
Cô ấy vẫn đang ở thời kỳ đỉnh cao với tư cách là một vận động viên.
Many artists produce their best work in their prime time.
Nhiều nghệ sĩ tạo ra tác phẩm tốt nhất của họ trong thời kỳ đỉnh cao.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland