Nghĩa của từ persuade trong tiếng Việt.

persuade trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

persuade

US /pɚˈsweɪd/
UK /pɚˈsweɪd/
"persuade" picture

Động từ

1.

thuyết phục, khuyên nhủ

to cause someone to do something through reasoning or argument

Ví dụ:
She tried to persuade him to change his mind.
Cô ấy đã cố gắng thuyết phục anh ấy thay đổi ý định.
He was easily persuaded to join the team.
Anh ấy dễ dàng bị thuyết phục tham gia đội.
2.

thuyết phục, làm cho tin

to cause someone to believe something, especially after a sustained effort

Ví dụ:
I was persuaded that he was telling the truth.
Tôi đã bị thuyết phục rằng anh ấy đang nói sự thật.
It's hard to persuade people of the benefits of this new policy.
Thật khó để thuyết phục mọi người về lợi ích của chính sách mới này.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland