tension
US /ˈten.ʃən/
UK /ˈten.ʃən/

1.
2.
căng thẳng, áp lực
mental or emotional strain
:
•
There was a lot of tension in the room before the announcement.
Có rất nhiều căng thẳng trong phòng trước khi có thông báo.
•
He felt the tension building up in his shoulders.
Anh ấy cảm thấy căng thẳng tích tụ ở vai.
3.
căng thẳng, xung đột
a relationship between people or groups that is difficult or unfriendly
:
•
There's a lot of tension between the two rival teams.
Có rất nhiều căng thẳng giữa hai đội đối thủ.
•
The political tension in the region is escalating.
Căng thẳng chính trị trong khu vực đang leo thang.