Nghĩa của từ possessive trong tiếng Việt.

possessive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

possessive

US /pəˈzes.ɪv/
UK /pəˈzes.ɪv/
"possessive" picture

Tính từ

1.

chiếm hữu, độc chiếm

demanding someone's total attention and love

Ví dụ:
He became very possessive of his girlfriend.
Anh ấy trở nên rất chiếm hữu với bạn gái.
Her possessive nature made their relationship difficult.
Bản tính chiếm hữu của cô ấy khiến mối quan hệ của họ trở nên khó khăn.
2.

sở hữu, thuộc về

relating to the case of nouns, pronouns, and adjectives that expresses possession or close association

Ví dụ:
In English, 'my' and 'your' are possessive adjectives.
Trong tiếng Anh, 'my' và 'your' là tính từ sở hữu.
The apostrophe 's' is used to form the possessive case of nouns.
Dấu nháy đơn 's' được dùng để tạo thành cách sở hữu của danh từ.

Danh từ

1.

từ sở hữu, đại từ sở hữu

a word or form expressing possession

Ví dụ:
The word 'mine' is a possessive.
Từ 'mine' là một từ sở hữu.
English has both possessives for nouns (e.g., 'John's car') and pronouns (e.g., 'hers').
Tiếng Anh có cả các từ sở hữu cho danh từ (ví dụ: 'xe của John') và đại từ (ví dụ: 'của cô ấy').
Học từ này tại Lingoland