Nghĩa của từ planning trong tiếng Việt.
planning trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
planning
US /ˈplæn.ɪŋ/
UK /ˈplæn.ɪŋ/

Danh từ
1.
lập kế hoạch, kế hoạch
the process of making plans for something
Ví dụ:
•
Effective planning is crucial for project success.
Lập kế hoạch hiệu quả là rất quan trọng cho sự thành công của dự án.
•
The city council is responsible for urban planning.
Hội đồng thành phố chịu trách nhiệm về quy hoạch đô thị.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
lên kế hoạch, dự định
present participle of plan
Ví dụ:
•
They are planning a trip to Europe next summer.
Họ đang lên kế hoạch cho chuyến đi châu Âu vào mùa hè tới.
•
She spent the whole day planning her presentation.
Cô ấy đã dành cả ngày để lên kế hoạch cho bài thuyết trình của mình.
Học từ này tại Lingoland