Nghĩa của từ edifice trong tiếng Việt.
edifice trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
edifice
US /ˈed.ə.fɪs/
UK /ˈed.ə.fɪs/

Danh từ
1.
tòa nhà, công trình kiến trúc
a building, especially a large, imposing one
Ví dụ:
•
The ancient edifice stood majestically on the hill.
Tòa nhà cổ kính sừng sững trên đồi.
•
The new museum is a modern edifice of glass and steel.
Bảo tàng mới là một công trình hiện đại bằng kính và thép.
Từ đồng nghĩa:
2.
cấu trúc, hệ thống, tòa nhà
a complex system of beliefs
Ví dụ:
•
The entire edifice of his argument collapsed under scrutiny.
Toàn bộ cấu trúc lập luận của anh ta sụp đổ dưới sự xem xét kỹ lưỡng.
•
The legal edifice of the country was built on centuries of tradition.
Hệ thống pháp luật của đất nước được xây dựng trên hàng thế kỷ truyền thống.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland