Nghĩa của từ mansion trong tiếng Việt.

mansion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mansion

US /ˈmæn.ʃən/
UK /ˈmæn.ʃən/
"mansion" picture

Danh từ

1.

biệt thự, dinh thự

a large, impressive house

Ví dụ:
The old mansion stood on a hill overlooking the town.
Biệt thự cổ kính đứng trên một ngọn đồi nhìn ra thị trấn.
They bought a luxurious mansion with a swimming pool.
Họ đã mua một biệt thự sang trọng có hồ bơi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland