pay homage to
US /peɪ ˈhɑː.mɪdʒ tuː/
UK /peɪ ˈhɑː.mɪdʒ tuː/

1.
tôn vinh, kính trọng, tưởng nhớ
to show deep respect and admiration for someone or something
:
•
The monument was built to pay homage to the fallen soldiers.
Đài tưởng niệm được xây dựng để tưởng nhớ những người lính đã hy sinh.
•
Artists often pay homage to their predecessors in their work.
Các nghệ sĩ thường tôn vinh những người đi trước trong tác phẩm của họ.