pay up
US /peɪ ʌp/
UK /peɪ ʌp/

1.
thanh toán hết, trả hết
to pay all the money that you owe to someone
:
•
It's time to pay up what you owe.
Đã đến lúc thanh toán hết những gì bạn nợ.
•
The company was forced to pay up after the lawsuit.
Công ty buộc phải thanh toán sau vụ kiện.