Nghĩa của từ celebrate trong tiếng Việt.

celebrate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

celebrate

US /ˈsel.ə.breɪt/
UK /ˈsel.ə.breɪt/
"celebrate" picture

Động từ

1.

ăn mừng, kỷ niệm

to mark (a happy event or occasion) with festivities or other special activities

Ví dụ:
We're going to celebrate her birthday with a big party.
Chúng tôi sẽ tổ chức sinh nhật cô ấy bằng một bữa tiệc lớn.
The city will celebrate its founding with a parade.
Thành phố sẽ kỷ niệm ngày thành lập bằng một cuộc diễu hành.
2.

ca ngợi, tôn vinh

to praise (someone or something) publicly

Ví dụ:
The song celebrates the beauty of nature.
Bài hát ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên.
The book celebrates the achievements of women in science.
Cuốn sách ca ngợi những thành tựu của phụ nữ trong khoa học.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: