Nghĩa của từ salute trong tiếng Việt.

salute trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

salute

US /səˈluːt/
UK /səˈluːt/
"salute" picture

Danh từ

1.

chào, nghi thức chào

a gesture of respect, homage, or greeting, especially one made by a soldier or sailor

Ví dụ:
The soldiers exchanged salutes.
Các binh sĩ trao đổi chào.
He gave a crisp salute to the officer.
Anh ta chào kính viên sĩ quan một cách dứt khoát.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

chào, làm lễ chào

to make a gesture of respect, homage, or greeting to

Ví dụ:
The troops saluted the flag.
Quân đội chào cờ.
He saluted his commanding officer.
Anh ta chào sĩ quan chỉ huy của mình.
Học từ này tại Lingoland