homage
US /ˈhɑː.mɪdʒ/
UK /ˈhɑː.mɪdʒ/

1.
sự tôn kính, sự kính trọng, lời tri ân
special honor or respect shown publicly
:
•
The monument was built as an act of homage to the fallen soldiers.
Đài tưởng niệm được xây dựng như một hành động tôn kính đối với những người lính đã hy sinh.
•
The film is a clear homage to classic horror movies.
Bộ phim là một sự tôn vinh rõ ràng đối với các bộ phim kinh dị kinh điển.