Nghĩa của từ "pay back" trong tiếng Việt.

"pay back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pay back

US /peɪ bæk/
UK /peɪ bæk/
"pay back" picture

Cụm động từ

1.

trả lại, hoàn trả

to return money that you borrowed from someone

Ví dụ:
I need to pay back the loan by next month.
Tôi cần trả lại khoản vay vào tháng tới.
She promised to pay me back by Friday.
Cô ấy hứa sẽ trả lại tôi vào thứ Sáu.
2.

trả thù, trả đũa

to take revenge on someone

Ví dụ:
He swore he would pay them back for what they did.
Anh ta thề sẽ trả đũa họ vì những gì họ đã làm.
I'll pay you back for that insult!
Tôi sẽ trả đũa bạn vì sự xúc phạm đó!
Học từ này tại Lingoland