Nghĩa của từ "paper over" trong tiếng Việt.
"paper over" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
paper over
US /ˈpeɪ.pər ˌoʊ.vər/
UK /ˈpeɪ.pər ˌoʊ.vər/

Cụm động từ
1.
che đậy, giấu giếm
to conceal or disguise a problem or disagreement rather than dealing with it properly
Ví dụ:
•
They tried to paper over the cracks in their relationship.
Họ cố gắng che đậy những rạn nứt trong mối quan hệ của họ.
•
The government is just trying to paper over the economic problems.
Chính phủ chỉ đang cố gắng che đậy các vấn đề kinh tế.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland