on paper
US /ɑn ˈpeɪpər/
UK /ɑn ˈpeɪpər/

1.
trên giấy tờ, về mặt lý thuyết
in theory rather than in reality
:
•
The plan looks good on paper, but I'm not sure it will work in practice.
Kế hoạch trông có vẻ tốt trên giấy tờ, nhưng tôi không chắc nó sẽ hoạt động trong thực tế.
•
On paper, he's the perfect candidate, but his interview was terrible.
Trên giấy tờ, anh ấy là ứng cử viên hoàn hảo, nhưng buổi phỏng vấn của anh ấy thật tệ.