Nghĩa của từ "paper over the cracks" trong tiếng Việt.

"paper over the cracks" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

paper over the cracks

US /ˈpeɪpər ˈoʊvər ðə kræks/
UK /ˈpeɪpər ˈoʊvər ðə kræks/
"paper over the cracks" picture

Thành ngữ

1.

che đậy vấn đề, giấu giếm khuyết điểm

to try to hide problems or disagreements rather than dealing with them properly

Ví dụ:
The government tried to paper over the cracks in the economy, but the issues were too deep.
Chính phủ đã cố gắng che đậy những vấn đề trong nền kinh tế, nhưng các vấn đề quá sâu sắc.
Instead of truly resolving the conflict, they just papered over the cracks with a temporary agreement.
Thay vì thực sự giải quyết xung đột, họ chỉ che đậy những vấn đề bằng một thỏa thuận tạm thời.
Học từ này tại Lingoland