Nghĩa của từ sallow trong tiếng Việt.
sallow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sallow
US /ˈsæl.oʊ/
UK /ˈsæl.oʊ/

Tính từ
1.
xanh xao, vàng vọt
of a person's face or complexion) of an unhealthy yellow or pale brown color
Ví dụ:
•
After weeks of illness, her face was thin and sallow.
Sau nhiều tuần bệnh tật, khuôn mặt cô ấy gầy gò và xanh xao.
•
The old man had a sallow complexion, likely from years of poor health.
Ông lão có làn da xanh xao, có lẽ do nhiều năm sức khỏe kém.
Học từ này tại Lingoland