Nghĩa của từ paling trong tiếng Việt.
paling trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
paling
US /ˈpeɪ.lɪŋ/
UK /ˈpeɪ.lɪŋ/

Danh từ
1.
hàng rào, hàng rào gỗ
a fence made of wooden posts or stakes
Ví dụ:
•
The old house was surrounded by a broken wooden paling.
Ngôi nhà cũ được bao quanh bởi một hàng rào gỗ bị hỏng.
•
They decided to replace the old paling with a new one.
Họ quyết định thay thế hàng rào cũ bằng một cái mới.
Động từ
1.
nhạt dần, tái nhợt
becoming lighter in color; fading
Ví dụ:
•
The colors of the old photograph were paling with age.
Màu sắc của bức ảnh cũ đang nhạt dần theo thời gian.
•
Her face was paling as she heard the bad news.
Mặt cô ấy đang tái nhợt khi nghe tin xấu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland