Nghĩa của từ wane trong tiếng Việt.

wane trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wane

US /weɪn/
UK /weɪn/
"wane" picture

Động từ

1.

khuyết dần, giảm dần, suy yếu

to decrease in size, extent, or intensity

Ví dụ:
The moon began to wane after the full moon.
Mặt trăng bắt đầu khuyết dần sau đêm trăng tròn.
Her enthusiasm for the project began to wane.
Sự nhiệt tình của cô ấy đối với dự án bắt đầu giảm dần.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

sự khuyết dần, sự giảm dần, sự suy yếu

the act or process of decreasing in size, extent, or intensity; a decline

Ví dụ:
The wane of the moon is a natural phenomenon.
Sự khuyết dần của mặt trăng là một hiện tượng tự nhiên.
We observed the gradual wane of his influence.
Chúng tôi quan sát thấy sự suy yếu dần dần của ảnh hưởng của anh ấy.
Học từ này tại Lingoland