Nghĩa của từ WAN trong tiếng Việt.
WAN trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
WAN
US /wɑːn/
UK /wɑːn/

Từ viết tắt
1.
WAN, mạng diện rộng
a computer network that extends over a large geographical area, such as across cities, countries, or even continents. It connects multiple local area networks (LANs) and other smaller networks.
Ví dụ:
•
Our company uses a WAN to connect its offices worldwide.
Công ty chúng tôi sử dụng mạng WAN để kết nối các văn phòng trên toàn thế giới.
•
The internet is the largest example of a WAN.
Internet là ví dụ lớn nhất về mạng WAN.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland