Nghĩa của từ "out of hand" trong tiếng Việt.
"out of hand" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
out of hand
US /aʊt əv hænd/
UK /aʊt əv hænd/

Thành ngữ
1.
mất kiểm soát, ngoài tầm kiểm soát
out of control
Ví dụ:
•
The party got a little out of hand.
Bữa tiệc hơi mất kiểm soát.
•
The situation is getting out of hand.
Tình hình đang trở nên mất kiểm soát.
Từ đồng nghĩa:
2.
ngay lập tức, không do dự
immediately; without delay
Ví dụ:
•
He dismissed the idea out of hand.
Anh ấy bác bỏ ý tưởng đó ngay lập tức.
•
Don't reject the proposal out of hand; consider it carefully.
Đừng bác bỏ đề xuất ngay lập tức; hãy xem xét kỹ lưỡng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland