Nghĩa của từ hands-on trong tiếng Việt.

hands-on trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hands-on

US /ˌhændzˈɑːn/
UK /ˌhændzˈɑːn/
"hands-on" picture

Tính từ

1.

thực hành, thực tế

involving or offering direct experience of something rather than theory

Ví dụ:
The course provides hands-on training with real equipment.
Khóa học cung cấp đào tạo thực hành với thiết bị thực tế.
She prefers a hands-on approach to management.
Cô ấy thích cách tiếp cận quản lý thực tế.
Học từ này tại Lingoland