Nghĩa của từ handful trong tiếng Việt.
handful trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
handful
US /ˈhænd.fʊl/
UK /ˈhænd.fʊl/

Danh từ
1.
nắm, một nắm
a quantity that fills the hand
Ví dụ:
•
She took a handful of nuts from the bowl.
Cô ấy lấy một nắm hạt từ bát.
•
He scattered a handful of seeds over the soil.
Anh ấy rắc một nắm hạt giống lên đất.
Từ đồng nghĩa:
2.
người khó bảo, vấn đề khó giải quyết
a person or thing that is difficult to deal with or control
Ví dụ:
•
Her youngest child is a real handful.
Đứa con út của cô ấy thực sự là một đứa trẻ khó bảo.
•
Managing the new project has been a bit of a handful.
Quản lý dự án mới hơi khó khăn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland