organism
US /ˈɔːr-/
UK /ˈɔːr-/

1.
2.
hệ thống, cấu trúc
a complex structure or system of interdependent parts in an organism or society
:
•
The human body is a complex organism.
Cơ thể con người là một cơ thể phức tạp.
•
Society can be viewed as a living organism, constantly evolving.
Xã hội có thể được xem như một cơ thể sống, không ngừng phát triển.