Nghĩa của từ organized trong tiếng Việt.

organized trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

organized

US /ˈɔːr.ɡən.aɪzd/
UK /ˈɔːr.ɡən.aɪzd/
"organized" picture

Tính từ

1.

có tổ chức, ngăn nắp

arranged or structured in a systematic way

Ví dụ:
Her desk is always very organized.
Bàn làm việc của cô ấy luôn rất ngăn nắp.
The event was well organized.
Sự kiện được tổ chức tốt.
2.

có tổ chức, hiệu quả

having one's life or work well-planned and efficient

Ví dụ:
She is a very organized person, always on top of her tasks.
Cô ấy là một người rất có tổ chức, luôn hoàn thành tốt công việc của mình.
Being organized helps reduce stress.
Việc có tổ chức giúp giảm căng thẳng.

Quá khứ phân từ

1.

tổ chức, sắp xếp

past tense and past participle of organize

Ví dụ:
They organized a protest against the new policy.
Họ đã tổ chức một cuộc biểu tình chống lại chính sách mới.
The files were organized alphabetically.
Các tệp đã được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái.
Học từ này tại Lingoland