usual
US /ˈjuː.ʒu.əl/
UK /ˈjuː.ʒu.əl/

1.
thông thường, quen thuộc, bình thường
habitually or commonly occurring or done; customary
:
•
He took his usual seat at the back of the room.
Anh ấy ngồi vào chỗ quen thuộc ở cuối phòng.
•
It's usual for him to be late.
Anh ấy đến muộn là chuyện bình thường.