now you're talking

US /naʊ jʊər ˈtɔːkɪŋ/
UK /naʊ jʊər ˈtɔːkɪŋ/
"now you're talking" picture
1.

giờ thì đúng ý rồi, đúng rồi đó

used to express approval or agreement with what someone has just said, especially when they have suggested something more appealing or sensible

:
Instead of just watching TV, how about we go for a walk? — Now you're talking!
Thay vì chỉ xem TV, chúng ta đi dạo thì sao? — Giờ thì đúng ý rồi!
I think we should invest more in renewable energy. — Now you're talking!
Tôi nghĩ chúng ta nên đầu tư nhiều hơn vào năng lượng tái tạo. — Giờ thì đúng ý rồi!