Nghĩa của từ far trong tiếng Việt.

far trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

far

US /fɑːr/
UK /fɑːr/
"far" picture

Trạng từ

1.

xa

at, to, or by a great distance

Ví dụ:
How far is it to the nearest gas station?
Trạm xăng gần nhất cách đây bao xa?
He traveled far to reach his destination.
Anh ấy đã đi xa để đến đích.
Từ đồng nghĩa:
2.

rất, quá

by a large amount; a great deal

Ví dụ:
This car is far better than the old one.
Chiếc xe này tốt hơn nhiều so với chiếc cũ.
It's far too expensive for me.
quá đắt đối với tôi.

Tính từ

1.

xa

distant from something

Ví dụ:
The town is far from the city.
Thị trấn xa thành phố.
Is the beach far from here?
Bãi biển có xa đây không?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland