far from

US /fɑːr frʌm/
UK /fɑːr frʌm/
"far from" picture
1.

hoàn toàn không, còn lâu mới

not at all; quite the opposite

:
The job was far from easy.
Công việc đó hoàn toàn không dễ dàng.
She was far from happy with the results.
Cô ấy hoàn toàn không hài lòng với kết quả.