Nghĩa của từ recede trong tiếng Việt.
recede trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
recede
US /rɪˈsiːd/
UK /rɪˈsiːd/

Động từ
1.
rút lui, lùi lại, giảm bớt
go or move back or further away from a previous position
Ví dụ:
•
The floodwaters slowly began to recede.
Nước lũ từ từ bắt đầu rút.
•
The coastline appeared to recede as the ship sailed further out.
Đường bờ biển dường như lùi lại khi con tàu đi xa hơn.
2.
rụng dần, thưa dần
(of a person's hair) stop growing at the front and sides of the head
Ví dụ:
•
His hairline began to recede in his late twenties.
Đường chân tóc của anh ấy bắt đầu rụng dần vào cuối những năm hai mươi tuổi.
•
Many men experience a receding hairline as they age.
Nhiều người đàn ông bị hói đầu khi già đi.
Học từ này tại Lingoland