Nghĩa của từ musical trong tiếng Việt.

musical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

musical

US /ˈmjuː.zɪ.kəl/
UK /ˈmjuː.zɪ.kəl/
"musical" picture

Tính từ

1.

thuộc về âm nhạc, du dương

relating to music; having the qualities of music

Ví dụ:
She has a great musical talent.
Cô ấy có tài năng âm nhạc tuyệt vời.
The birds' chirping created a beautiful musical sound.
Tiếng chim hót tạo nên âm thanh du dương tuyệt đẹp.
2.

có năng khiếu âm nhạc, yêu âm nhạc

fond of or skilled in music

Ví dụ:
He's a very musical person, always humming tunes.
Anh ấy là một người rất yêu âm nhạc, luôn ngân nga các giai điệu.
The children at the school are very musical and enjoy singing.
Những đứa trẻ ở trường rất có năng khiếu âm nhạc và thích hát.

Danh từ

1.

nhạc kịch

a play or film in which singing and dancing play an essential part

Ví dụ:
We went to see a musical on Broadway.
Chúng tôi đã đi xem một vở nhạc kịch ở Broadway.
Her dream is to star in a Hollywood musical.
Ước mơ của cô ấy là đóng vai chính trong một vở nhạc kịch Hollywood.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland