Nghĩa của từ "chamber music" trong tiếng Việt.
"chamber music" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chamber music
US /ˈtʃeɪm.bər ˌmjuː.zɪk/
UK /ˈtʃeɪm.bər ˌmjuː.zɪk/

Danh từ
1.
nhạc thính phòng
classical music composed for a small group of instruments—traditionally a group that could fit in a palace chamber or a large room.
Ví dụ:
•
They performed a beautiful piece of chamber music by Mozart.
Họ đã biểu diễn một tác phẩm nhạc thính phòng tuyệt đẹp của Mozart.
•
The concert featured a string quartet playing chamber music.
Buổi hòa nhạc có một tứ tấu đàn dây chơi nhạc thính phòng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland