Nghĩa của từ symphonic trong tiếng Việt.

symphonic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

symphonic

US /sɪmˈfɑː.nɪk/
UK /sɪmˈfɑː.nɪk/
"symphonic" picture

Tính từ

1.

giao hưởng

relating to or characteristic of a symphony or symphonies

Ví dụ:
The orchestra performed a magnificent symphonic piece.
Dàn nhạc đã trình diễn một tác phẩm giao hưởng tráng lệ.
His latest composition has a rich, symphonic sound.
Tác phẩm mới nhất của anh ấy có âm thanh giao hưởng phong phú.
Học từ này tại Lingoland