Nghĩa của từ rhythmic trong tiếng Việt.

rhythmic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rhythmic

US /ˈrɪð.mɪk/
UK /ˈrɪð.mɪk/
"rhythmic" picture

Tính từ

1.

nhịp nhàng, có nhịp điệu

having a regular repeated pattern of movements, sounds, or beats

Ví dụ:
The dancer moved with rhythmic grace.
Vũ công di chuyển với sự duyên dáng nhịp nhàng.
The sound of the waves was a soothing, rhythmic murmur.
Âm thanh của sóng là một tiếng rì rầm êm dịu, có nhịp điệu.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: