Nghĩa của từ music trong tiếng Việt.
music trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
music
US /ˈmjuː.zɪk/
UK /ˈmjuː.zɪk/

Danh từ
1.
âm nhạc, nhạc
the art of arranging sounds in time to produce a composition having unity and continuity
Ví dụ:
•
She loves listening to classical music.
Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển.
•
The band played lively music at the party.
Ban nhạc đã chơi nhạc sôi động tại bữa tiệc.
Từ đồng nghĩa:
2.
nhạc lý, bản nhạc
the written or printed signs representing vocal or instrumental sound
Ví dụ:
•
Can you read sheet music?
Bạn có đọc được nhạc lý không?
•
He spent hours studying the music for the symphony.
Anh ấy đã dành hàng giờ để nghiên cứu nhạc lý cho bản giao hưởng.
Học từ này tại Lingoland