Nghĩa của từ mother trong tiếng Việt.

mother trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mother

US /ˈmʌð.ɚ/
UK /ˈmʌð.ɚ/
"mother" picture

Danh từ

1.

mẹ, má

a female parent

Ví dụ:
My mother always supported my dreams.
Mẹ tôi luôn ủng hộ ước mơ của tôi.
She became a mother last year.
Cô ấy đã làm mẹ vào năm ngoái.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

nguồn gốc, cái nôi, mẹ

the origin or source of something

Ví dụ:
Necessity is the mother of invention.
Cái khó ló cái khôn.
The city is considered the mother of modern art.
Thành phố được coi là cái nôi của nghệ thuật hiện đại.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

chăm sóc, nuông chiều

to care for or protect like a mother

Ví dụ:
She always mothers her younger siblings.
Cô ấy luôn chăm sóc các em như một người mẹ.
He tends to mother his friends, making sure they are okay.
Anh ấy có xu hướng chăm sóc bạn bè, đảm bảo họ ổn.
Học từ này tại Lingoland