Nghĩa của từ "mother tongue" trong tiếng Việt.

"mother tongue" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mother tongue

US /ˈmʌð.ər ˌtʌŋ/
UK /ˈmʌð.ər ˌtʌŋ/
"mother tongue" picture

Danh từ

1.

tiếng mẹ đẻ

the language that a person has grown up speaking from childhood; the native language of a person or a group of people

Ví dụ:
English is my mother tongue, but I also speak French fluently.
Tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ của tôi, nhưng tôi cũng nói tiếng Pháp trôi chảy.
Learning a new language is easier if you have a strong foundation in your mother tongue.
Học một ngôn ngữ mới sẽ dễ dàng hơn nếu bạn có nền tảng vững chắc về tiếng mẹ đẻ của mình.
Học từ này tại Lingoland