Nghĩa của từ mother-in-law trong tiếng Việt.
mother-in-law trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mother-in-law
US /ˈmʌð.ər.ɪn.lɔː/
UK /ˈmʌð.ər.ɪn.lɔː/

Danh từ
1.
mẹ chồng, mẹ vợ
the mother of one's husband or wife
Ví dụ:
•
My mother-in-law is visiting us next week.
Mẹ chồng tôi sẽ đến thăm chúng tôi vào tuần tới.
•
She has a very good relationship with her mother-in-law.
Cô ấy có mối quan hệ rất tốt với mẹ chồng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland