Nghĩa của từ "fuss over" trong tiếng Việt.
"fuss over" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fuss over
US /fʌs ˈoʊvər/
UK /fʌs ˈoʊvər/

Cụm động từ
1.
quá lo lắng về, làm ầm ĩ về
to give a lot of attention to someone or something, often in an overly anxious or elaborate way
Ví dụ:
•
She always fusses over her grandchildren, making sure they have everything they need.
Cô ấy luôn quá lo lắng về các cháu của mình, đảm bảo chúng có mọi thứ cần thiết.
•
There's no need to fuss over me; I can manage on my own.
Không cần phải quá lo lắng về tôi; tôi có thể tự xoay sở.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland