Nghĩa của từ mum trong tiếng Việt.

mum trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mum

US /mʌm/
UK /mʌm/
"mum" picture

Danh từ

1.

mẹ, má

a person's mother (informal)

Ví dụ:
My mum always bakes the best cookies.
Mẹ tôi luôn nướng những chiếc bánh quy ngon nhất.
I need to call my mum later.
Tôi cần gọi cho mẹ tôi sau.
Từ đồng nghĩa:
2.

cúc, hoa cúc

a large cultivated chrysanthemum with many small florets, typically grown for exhibition

Ví dụ:
The garden was filled with colorful mums in autumn.
Khu vườn tràn ngập những bông cúc đầy màu sắc vào mùa thu.
She arranged a bouquet of fresh mums for the centerpiece.
Cô ấy cắm một bó cúc tươi để làm vật trang trí trung tâm.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

im lặng, giữ kín

to keep silent; to say nothing

Ví dụ:
He decided to keep mum about the surprise party.
Anh ấy quyết định giữ im lặng về bữa tiệc bất ngờ.
Keep mum, don't tell anyone what you saw.
Giữ im lặng, đừng nói cho ai biết bạn đã thấy gì.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland