Nghĩa của từ mood trong tiếng Việt.
mood trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mood
US /muːd/
UK /muːd/

Danh từ
1.
tâm trạng, tình trạng tinh thần
a temporary state of mind or feeling
Ví dụ:
•
She's been in a bad mood all day.
Cô ấy đã ở trong tâm trạng tồi tệ cả ngày.
•
The music put me in a relaxed mood.
Âm nhạc khiến tôi có tâm trạng thư thái.
Từ đồng nghĩa:
2.
không khí, bầu không khí
the atmosphere or a prevailing tone of a place, situation, or work of art
Ví dụ:
•
The dim lighting created a romantic mood.
Ánh sáng mờ ảo tạo ra một không khí lãng mạn.
•
The film captured the dark mood of the era.
Bộ phim đã nắm bắt được không khí u tối của thời đại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: