atmosphere
US /ˈæt.mə.sfɪr/
UK /ˈæt.mə.sfɪr/

1.
2.
bầu không khí, không khí
the pervading tone or mood of a place, situation, or work of art
:
•
The restaurant had a cozy and inviting atmosphere.
Nhà hàng có một bầu không khí ấm cúng và mời gọi.
•
The tense atmosphere in the room was palpable.
Bầu không khí căng thẳng trong phòng là điều có thể cảm nhận được.