Nghĩa của từ atmosphere trong tiếng Việt.

atmosphere trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

atmosphere

US /ˈæt.mə.sfɪr/
UK /ˈæt.mə.sfɪr/
"atmosphere" picture

Danh từ

1.

bầu khí quyển

the envelope of gases surrounding the earth or another planet

Ví dụ:
The Earth's atmosphere protects us from harmful solar radiation.
Bầu khí quyển của Trái Đất bảo vệ chúng ta khỏi bức xạ mặt trời có hại.
Mars has a very thin atmosphere.
Sao Hỏa có một bầu khí quyển rất mỏng.
Từ đồng nghĩa:
2.

bầu không khí, không khí

the pervading tone or mood of a place, situation, or work of art

Ví dụ:
The restaurant had a cozy and inviting atmosphere.
Nhà hàng có một bầu không khí ấm cúng và mời gọi.
The tense atmosphere in the room was palpable.
Bầu không khí căng thẳng trong phòng là điều có thể cảm nhận được.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland